PSR-E463 là cây đàn keyboard để khởi đầu tốt nhất cho việc biểu diễn nhiều phong cách âm nhạc khác nhau, từ những phong cách mới nhất cho đến những bản nhạc bất hủ từ đĩa than (vinyl). Cây đàn sở hữu bàn phím phản hồi cảm ứng 61 phím với hệ thống loa tích hợp mạnh mẽ và các tính năng chuyên nghiệp dễ sử dụng như tính năng điều khiển trực quan Live Control Knobs, tính năng lấy mẫu Quick Sampling, Groove Creator và Trình ghi âm USB Audio Recorder.
- 758 âm sắc chất lượng cao bao gồm Sweet! Voice, Cool! Voice cới 48 âm polyphony
- Chức năng lấy mẫu tiếng nhanh “Quick Sampling” – 5 mẫu (1 loại dạng Normal + 4 loại dạng Shot/Loop). Tối đa 9,6 giây/ mẫu
- Chức năng Groove Creator – 35 grooves, 5 phần( 4 phần chính + 1 phần nhạc cao trào)
- 235 kiểu nhạc đệm đi kèm
- Chức năng ghi âm lưu trữ âm thanh Audio thông qua USB – 80 phút/file (wav)
- Loa âm trầm 12cm với công suất 6W + 6W
- Nút tùy chỉnh Real-Time Control, Hiệu ứng DSP và Bánh xe cân chỉnh Pitch Bend
- Tính năng kết nối với Audio và MIDI
Đàn Organ Yamaha PSR E463 – Sở hữu tình yêu âm nhạc và muốn thử sức với các dụng cụ âm nhạc, bạn cần có một lộ trình bài bản ngay từ khi bắt đầu để có một quá trình học chất lượng. Nếu muốn thử sức với các loại đàn, đặc biệt là đàn Organ, chiếc đàn Organ Yamaha PSR E463 nhất định là sản phẩm bạn không thể bỏ qua.
Thông số chi tiết về chiếc đàn Organ Yamaha PSR E463
Đàn Organ Yamaha PSR E463 là chiếc đàn guitar chất lượng cao đến từ Yamaha dùng cho nhiều phong cách nhạc khác nhau.
Chiếc đàn sở hữu nhiều tính năng quan trọng như: bàn phím phản hồi cảm ứng với 61 phím, tích hợp với hệ thống loa mạnh mẽ và các tính năng thông minh nổi bật khác như:
Tính năng điều khiển trực quan Live Control Knobs
Tính năng lấy mẫu Quick Sampling, Groove Creator
Trình ghi âm USB Audio Recorder.
Dưới đây sẽ là những thông tin chi tiết nhất về chiếc đàn tuyệt vời này:
758 âm sắc chất lượng cao bao gồm Sweet! Voice, Cool! Voice cới 48 âm polyphony
Chức năng lấy mẫu tiếng nhanh “Quick Sampling” – 5 mẫu (1 loại dạng Normal + 4 loại dạng Shot/Loop). Tối đa 9,6 giây/ mẫu
Chức năng Groove Creator – 35 grooves, 5 phần( 4 phần chính + 1 phần nhạc cao trào)
235 kiểu nhạc đệm đi kèm
Chức năng ghi âm lưu trữ âm thanh Audio thông qua USB – 80 phút/file (wav)
Loa âm trầm 12cm với công suất 6W + 6W
Nút tùy chỉnh Real-Time Control, Hiệu ứng DSP và Bánh xe cân chỉnh Pitch Bend
Tính năng kết nối với Audio và MIDI.
Tại sao bạn nên sở hữu chiếc đàn Organ Yamaha PSR E463?
Hệ thống mẫu âm thanh đa dạng
Chiếc đàn sử dụng cổng vào AUX có thể phát lại âm thanh mọi lúc mọi nơi.
Ngoài ra, chiếc đàn còn có tính năng lưu lại mẫu Quick Sampling có thể dễ dàng phát qua cổng AUX-In giúp bạn có thể tận hưởng hệ thống âm thanh mẫu cực khủng.
Chiếc đàn sở hữu kho thư viện nhạc lên tới 758 bản nhạc được cài đặt sẵn, giúp bạn có thể bắt đầu với nhiều thể loại nhạc khác nhau.
Mẫu nhạc đệm đa dạng
Chiếc đàn được trang bị đến 235 kiểu đệm tự động.
Trong đó, có 10 kiểu đệm truyền thống và 5 kiểu đệm hiện đại kế thừa từ dòng Genos giúp bạn có thể sáng tạo với các hợp âm đặc biệt nhất.
Kết nối linh hoạt với các ứng dụng di động
Bạn có thể kết nối với di động hoặc laptop của mình để gia tăng trải nghiệm thú vị.
Chiếc đàn được trang bị thiết bị USB TO HOST giúp truyền tải âm thanh mượt mà.
Bạn có thể kết nối và điều khiển MIDI qua các ứng dụng cài sẵn trên điện thoại.
Đặc biệt, chức năng Melody Suppressor giúp làm giảm tần số của âm thanh nền và giọng hát mẫu.
Bạn có thể chơi và hát cùng bản nhạc yêu thích của mình mà không lo ngại trộn âm.
Phần giao diện Live Control Knob giúp bạn có thể điều khiển các tác vụ dễ dàng.
Chiếc đàn còn được trang bị nút điều khiển thời gian thực (real-time) giúp bạn có thể chuyển đổi âm thanh giống như analog synthesizer.
10 hiệu ứng DSP hỗ trợ phần âm thanh biểu diễn thêm sống động hơn.
Hiệu ứng Groove Creator
Đây chính là hiệu ứng mới lạ giúp bạn được trải nghiệm cảm giác trở thành một DJ thực thụ.
Đây là hiệu ứng hỗ trợ dòng EDM phương Tây (Electronic Dance Music) giúp bạn có thể bắt đầu vối nhiều thể loại nhạc sôi động khác nhau.
Ghi nhớ cài đặt yêu thích của bạn
Chức năng Registration Memory cho phép bạn lưu các cài đặt bảng 4 x 8 sử dụng ngay tức thì khi đang biểu diễn.
So sánh chiếc đàn Organ Yamaha PSR-E463 và PSR-E453
Chiếc đàn Yamaha PSR-E463 sở hữu khả năng lấy mẫu nhanh giúp bạn có thể lấy mẫu nhạc một cách nhanh chóng, chỉ trong vòng 9 giây.
Đây chính là tính năng mà đàn PSR-E453 không có.
Chiếc đàn PSR-E463 cũng sở hữu dung lượng lớn lên tới 1,73mb tương đương với nhiều chiếc đàn khác ở tầng giá cao hơn rất nhiều.
Các chức năng ưu việt của chiếc đàn Yamaha PSR-E463 mà phiên bản PSR-E453 không có đó là: tính năng Groove Creator và 3 hiệu ứng Reverb.
Bạn rất nên sở hữu chiếc đàn đặc biệt này.
Đây sẽ là công cụ đắc lực giúp bạn có thể học đàn từ mức độ cơ bản nhất cho tới khi thành thạo có mức độ chuyên nghiệp cao.
PSR-E463 | ||
---|---|---|
Màu sắc//Lớp hoàn thiện | ||
Thân | Màu sắc | Black |
Kích cỡ/trọng lượng | ||
Kích thước | Chiều rộng | 946 mm (37-1/4") |
Chiều cao | 139 mm (5-1/2") | |
Chiều sâu | 404 mm (15-15/16”) | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 6.6 kg (14 lb, 9 oz) not including batteries |
Giao diện Điều Khiển | ||
Bàn phím | Số phím | 61 |
Phím đàn cảm ứng theo lực đánh | Soft, Medium, Hard, Fixed | |
Các Bộ Điều Khiển Khác | Nút điều khiển độ cao | Yes |
Núm điều khiển | Yes | |
Hiển thị | Loại | LCD (Liquid Crystal Display) |
Ngôn ngữ | English | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | English |
Giọng | ||
Tạo Âm | Công nghệ Tạo Âm | AWM Stereo Sampling |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 48 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 758 (237 Panel Voices + 24 Drum/SFX kits + 40 Arpeggio + 457 XGlite voices) |
Giọng Đặc trưng | 8 Sweet! Voices, 3 Cool! Voices, 3 Dynamic Voices | |
Tính tương thích | GM | Yes |
XGlite | Yes | |
Biến tấu | ||
Loại | DSP | 10 types (assignable on control knobs) |
Tiếng Vang | 12 types | |
Thanh | 5 types | |
EQ Master | 6 types | |
Hòa âm | 26 types | |
Các chức năng | Kép/Trộn âm | Yes |
Tách tiếng | Yes | |
Arpeggio | 150 types | |
Melody Suppressor | Yes | |
Crossfade | Yes (for Internal/AUX IN) | |
Tiết tấu nhạc đệm | ||
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 235 |
Phân ngón | Multi finger | |
Kiểm soát Tiết Tấu | ACMP ON/OFF, SYNC START, SYNC STOP, START/STOP, INTRO/ENDING/rit., MAIN/AUTO FILL, TRACK ON/OFF | |
Style File Format (Định Dạng Tệp Tiết Tấu) | Style File Format (SFF) | |
Các đặc điểm khác | Cài đặt một nút nhấn (OTS) | Yes |
Có thể mở rộng | Tiết tấu mở rộng | 10 |
Groove Creator | ||
Preset | Number of Groove | 35 |
Number of Sections | 5 (4 Sections + 1 Musical Climax/Ending) | |
Bài hát | ||
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 30 |
Thu âm | Số lượng bài hát | 10 |
Số lượng track | 6 (5 Melody + 1 Style/Groove Creator) | |
Dung Lượng Dữ Liệu | Approx. 19,000 notes (when only “melody” tracks are recorded) | |
Chức năng thu âm | Yes | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Formats 0 & 1) |
Thu âm | Original File Format (SMF 0 conversion function) | |
USB Audio Recorder | ||
Recording Time (max.) | 80 minutes (approx. 0.9 GB) per Song | |
Format | Playback | WAV (44.1 kHz, 16 bit, stereo) |
Recording | WAV (44.1 kHz, 16 bit, stereo) | |
Quick Sampling | ||
Sampleing Type | Normal, Oneshot, Loop | |
Samples (Preset/Usesr) | 5 | |
Sampling Time | Approx. 9.6 sec | |
Sampling Sources | AUX IN | |
Sampling Format | Original File Format (16 bit, stereo) | |
Sampling Rate | 44.1 kHz | |
Functions | ||
USB audio interface | 44.1 kHz, 16 bit, stereo | |
Các chức năng | ||
Đăng ký | Số nút | 4 (x 8 banks) |
Bài học//Hướng dẫn | Bộ Yamaha Education Suite (Y.E.S.) | Lesson 1 – 3 (Listening, Timing, Waiting), Repeat & Learn, Chord Dictionary |
Kiểm soát toàn bộ | Bộ đếm nhịp | Yes |
Dãy Nhịp Điệu | 11 – 280 | |
Dịch giọng | -12 to 0, 0 to +12 | |
Tinh chỉnh | 427.0 – 440.0 – 453.0 Hz (approx. 0.2 Hz increments) | |
Scale Setting | Yes | |
Tổng hợp | Nút PIANO | Yes (Portable Grand Button) |
Lưu trữ và Kết nối | ||
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | Approx. 1.73 MB |
Đĩa ngoài | USB flash drive | |
Kết nối | DC IN | DC IN 12 V |
AUX IN | Yes (Stereo-mini) | |
Tai nghe | x 1 (PHONES/ OUTPUT) | |
Pedal duy trì | Yes | |
USB TO DEVICE | Yes | |
USB TO HOST | Yes (MIDI/Audio: 44.1 kHz, 16 bit, stereo) | |
Ampli và Loa | ||
Ampli | 6 W + 6 W (When using PA-150 AC adaptor) | |
Loa | 12 cm x 2 | |
Nguồn điện | ||
Nguồn điện | AC Adaptors (PA-150 or an equivalent recommended by Yamaha) or batteries (Six “AA” size alkaline (LR6), manganese (R6) or Ni-MH rechargeable (HR6) batteries) | |
Tiêu thụ điện | 8 W (When using PA-150 AC adaptor) | |
Chức năng Tự động Tắt Nguồn | Yes | |
Phụ kiện | ||
Phụ kiện kèm sản phẩm | Giá để bản nhạc | Yes |
Sách bài hát | Download from website |
Sản phẩm liên quan
Bao đàn, Chân đàn, Adaptor nguồn
7.800.000 VND